Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân ngành Quản trị kinh doanh có phẩm chất chính trị, đạo đức, trách nhiệm nghề nghiệp và ý thức phục vụ cộng đồng; có kiến thức, kỹ năng thực hành nghề nghiệp và năng lực nghiên cứu tương xứng với trình độ đào tạo; có sức khỏe, đáp ứng tốt nhu cầu lao động trong thời kỳ hội nhập quốc tế và cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư.
Mục tiêu cụ thể
Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt – Hàn, Đại học Đà Nẵng đào tạo những cử nhân ngành Quản trị kinh doanh:
- PO1: Có đạo đức tốt để làm việc và có ích cho cộng đồng;
- PO2: Có kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên, khoa học xã hội, kiến thức toàn diện và chuyên sâu về quản lý hoạt động kinh doanh như marketing, thương mại điện tử, tài chính và khởi nghiệp trong bối cảnh nền kinh tế số.
- PO3: Có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo và ứng dụng công nghệ thông tin để giải quyết các yêu cầu xử lý, cung cấp thông tin và ra quyết định trong lĩnh vực Quản trị kinh doanh.
- PO4G: Có kiến thức chuyên sâu về marketing, digital marketing; Sử dụng thành thạo các công cụ digital marketing để giải quyết các tình huống kinh doanh cụ thể cũng như xây dựng, triển khai, đo lường và đánh giá hiệu quả chiến lược marketing trong nền kinh tế số. Có khả năng giao tiếp, làm việc và xử lý thành thạo các tình huống kinh doanh trong môi trường quốc tế bằng ngôn ngữ tiếng Anh.
Chuẩn đầu ra
- PLO1: Có đạo đức, trách nhiệm nghề nghiệp và ý thức phục vụ cộng đồng;
- PLO2: Vận dụng kiến thức trong lĩnh vực kinh tế, chính trị, xã hội, pháp luật để giải quyết các vấn đề phát sinh trong lĩnh vực ngành, chuyên ngành.
- PLO3: Đánh giá những thay đổi của môi trường kinh doanh trong bối cảnh biến đổi không ngừng và toàn cầu hóa và vận dụng được những chức năng cơ bản của nhà quản trị ở mức độ quản trị doanh nghiệp cấp trung.
- PLO4: Phân tích được hoạt động kinh doanh, các lĩnh vực cơ bản trong tổ chức bao gồm quản trị, tài chính, nguồn nhân lực, marketing, thương mại điện tử.
- PLO5: Có tư duy phản biện, tư duy đổi mới sáng tạo, tinh thần khởi nghiệp,
- PLO6: Có khả năng làm việc nhóm, giao tiếp hiệu quả và năng lực học tập suốt đời.
- PLO7: Có khả năng sử dụng Tiếng Anh tốt trong lĩnh vực kinh doanh (Đạt chuẩn Tiếng Anh tương đương TOEIC 500).
- PLO8: Đạt chuẩn kỹ năng sử dụng Công nghệ thông tin cơ bản và sử dụng hiệu quả các phần mềm đồ họa ứng dụng, công cụ thống kê để giải quyết các vấn đề Quản trị kinh doanh
- PLO9G: Vận dụng kiến thức chuyên sâu về marketing, digital marketing trong việc lập kế hoạch, thực hiện và đánh giá hiệu quả chiến lược marketing trên nền tảng kỹ thuật số.
- PLO10G: Phân tích được các tác động từ môi trường kinh doanh toàn cầu và trong nền kinh tế số.
- PLO11G: Đánh giá được các vấn đề marketing kỹ thuật số trong các tình huống kinh doanh và đưa ra các giải pháp phù hợp.
- PLO12G: Giao tiếp, làm việc và xử lý thành thạo các tình huống kinh doanh trong môi trường quốc tế bằng ngôn ngữ tiếng Anh. Sử dụng thành thạo các công cụ digital marketing bao gồm social media, search engine, mobile, website, content, online data analysis… một cách hiệu quả trong quá trình kinh doanh của doanh nghiệp.
Khối lượng kiến thức toàn khóa
Tổng khối lượng chương trình đào tạo gồm 125 tín chỉ (không tính nội dung về Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng – An ninh).
Đối tượng tuyển sinh
Học sinh đã tốt nghiệp THPT trong cả nước.
Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Theo Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ (Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT, ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
Nội dung chương trình (Xem nội theo từng học kỳ)
STT | Học phần | Số tín chỉ | ||
LT | TH | Tổng | ||
I | Kiến thức giáo dục đại cương | 29 | 2 | 31 |
1 | Tin học đại cương | 2 | 1 | 3 |
2 | Triết học Mác-Lênin | 3 | 3 | |
3 | Kinh tế chính trị Mác-Lênin | 2 | 2 | |
4 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 | 2 | |
5 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 2 | 2 | |
6 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 2 | |
7 | Pháp luật đại cương | 2 | 2 | |
8 | Tiếng Anh 1 | 3 | 3 | |
9 | Tiếng Anh 2 | 2 | 2 | |
10 | Tiếng Anh 3 | 2 | 2 | |
11 | Khởi nghiệp & Đổi mới sáng tạo | 2 | 2 | |
12 | Đạo đức trong kinh doanh | 2 | 2 | |
13 | Xác suất thống kê | 2 | 2 | |
14 | Nhập môn ngành & kỹ năng mềm | 1 | 1 | 2 |
II. | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | |||
II.1 | Kiến thức cơ sở ngành | 37 | 3 | 40 |
15 | Khởi sự kinh doanh | 3 | 3 | |
16 | Kinh doanh quốc tế | 3 | 3 | |
17 | Quản trị học | 3 | 3 | |
18 | Kinh tế vĩ mô | 2 | 2 | |
19 | Kinh tế vi mô | 2 | 2 | |
20 | Marketing căn bản | 3 | 3 | |
21 | Luật kinh doanh | 2 | 2 | |
22 | Thống kê kinh doanh | 3 | 3 | |
23 | Nguyên lý kế toán | 3 | 3 | |
24 | Quản trị tài chính | 3 | 3 | |
25 | Kỹ thuật đồ họa ứng dụng | 2 | 1 | 3 |
26 | Quản trị nguồn nhân lực | 3 | 3 | |
27 | Hệ thống thông tin quản lý | 2 | 2 | |
28 | Toán ứng dụng trong kinh tế | 3 | 3 | |
29 | Đề án 1 | 1 | 1 | |
30 | Đề án 2 | 1 | 1 | |
II.2 | Kiến thức bổ trợ | 4 | 4 | 8 |
31 | Tiếng Anh chuyên ngành 1 | 1 | 1 | 2 |
32 | Tiếng Anh chuyên ngành 2 | 1 | 1 | 2 |
33 | Tiếng Anh chuyên ngành 3 | 1 | 1 | 2 |
34 | Tiếng Anh chuyên ngành 4 | 1 | 1 | 2 |
II.3 | Kiến thức chuyên ngành | 24 | 12 | 36 |
II.3.1 | Kiến thức cơ sở chuyên ngành | 14 | 2 | 16 |
Kiến thức cơ sở chuyên ngành bắt buộc | 11 | 1 | 12 | |
35 | Hành vi người tiêu dùng | 3 | 3 | |
26 | Truyền thông marketing tích hợp (IMC) | 3 | 3 | |
37 | Nghiên cứu marketing | 3 | 3 | |
38 | Digital marketing | 2 | 2 | |
39 | Đề án 3 | 0 | 1 | 1 |
Kiến thức cơ sở chuyên ngành tự chọn (4 tín chỉ) | 3 | 1 | 4 | |
40 | Phương pháp NCKH trong kinh doanh | 1 | 1 | 2 |
41 | Quản trị thương hiệu | 2 | 2 | |
42 | Quản trị Marketing | 2 | 2 | |
43 | Chiến lược Marketing | 2 | 2 | |
44 | Marketing dịch vụ | 2 | 2 | |
45 | Phát triển sản phẩm mới | 2 | 2 | |
46 | Thương mại điện tử cơ bản | 2 | 2 | |
II.3.2 | Kiến thức chuyên ngành | 10 | 10 | 20 |
Kiến thức chuyên ngành bắt buộc | 7 | 7 | 14 | |
47 | Marketing bằng công cụ tìm kiếm (Search Engine Marketing) |
1 | 1 | 2 |
48 | Phân tích Marketing số (Digital Marketing analytics) |
1 | 1 | 2 |
49 | Marketing nội dung (Content marketing) | 1 | 1 | 2 |
50 | Marketing truyền thông xã hội (Social media marketing) |
1 | 1 | 2 |
51 | Quảng cáo hiển thị và video (Display and video advertising) |
1 | 1 | 2 |
52 | Chiến lược toàn cầu trong marketing số (Global strategies in Digital Marketing) |
2 | 2 | |
53 | Đề án 4 | 1 | 1 | |
54 | Đề án 5 | 1 | 1 | |
Kiến thức chuyên ngành tự chọn (6 tín chỉ) | 3 | 3 | 6 | |
55 | Quản trị quan hệ khách hàng | 1 | 1 | 2 |
56 | Marketing lan truyền (Viral Marketing) | 2 | 2 | |
57 | Web 3.0 và xu hướng mới nổi trong Marketing số | 2 | 2 | |
58 | Hoạch định & Tích hợp chiến lược digital marketing (Digital Marketing: Strategic Planning & Integration)” | 2 | 2 | |
59 | Quản trị trải nghiệm khách hàng (Customer experience management) |
2 | 2 | |
II.4 | Thực tập tốt nghiệp, Đồ án tốt nghiệp | 0 | 10 | 10 |
60 | Thực tập tốt nghiệp | 2 | 2 | |
61 | Luận văn tốt nghiệp | 8 | 8 | |
Tổng cộng | 125 |